TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình khuếch tán

quá trình khuếch tán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

quá trình khuếch tán

diffusion process

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế

 diffusion process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da sie dabei sehr viel mehr Sauerstoff verbrauchen, als durch Diffusion aus der Luft in das Wasser nachgeliefert werden kann, nimmt die Sauerstoffkonzentration stark ab (Sauerstoffzehrung).

Chúng sử dụng một lượng oxy lớn hơn rất nhiều so với lượng bổ sung bởi quá trình khuếch tán từ không khí vào nước. Vì vậy, nồng độ oxy giảm mạnh (suy giảm oxy).

Dies wird ebenfalls durch spezielle Carrierproteine ermöglicht, erfordert aber im Gegensatz zur Diffusion Energie, welche die Zelle in Form von ATP bereitstellen muss.

Quá trình này có thể thực hiện được cũng qua protein vận chuyển, nhưng chúng cần năng lượng, ngược với quá trình khuếch tán bình thường. Năng lượng này được tế bào cung cấp dưới dạng ATP (adenosine triphosphate).

Der zugrunde liegende Mechanismus für die Wasseraufnahme von Pflanzenzellen ist die Osmose, ein Diffusionsvorgang, der durch eine begrenzt durchlässige Membran (semipermeable Membran) behindert wird (Seite 21).

Cơ chế cơ bản cho sự hấp thụ nước của các tế bào thực vật là thẩm thấu, một quá trình khuếch tán, bị hạn chế do màng ngăn với khả năng thẩm thấu giới hạn (màng bán thấm) (trang 21).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gepressten Rohlinge werden auf ca. 90 % der Schmelztemperatur erwärmt, dadurch kommt es zu Diffusionsvorgängen und Neukristallisation.

Các sản phẩm thô được nung nóng đến 90% nhiệt độ nóng chảy, qua đó dẫn đến quá trình khuếch tán và kết tinh mới.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei tritt eine Diffusion ein, d.h. die Atome wandern in benachbarte Pulverteilchen.

Quá trình khuếch tán xảy ra, nghĩa là nguyên tử chuyển dịch sang hạt bột kế bên.

Từ điển phân tích kinh tế

diffusion process /toán học/

quá trình khuếch tán

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diffusion process

quá trình khuếch tán

 diffusion process /vật lý/

quá trình khuếch tán

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

diffusion process

quá trình khuếch tán