Việt
quá trình khuếch tán
Anh
diffusion process
Da sie dabei sehr viel mehr Sauerstoff verbrauchen, als durch Diffusion aus der Luft in das Wasser nachgeliefert werden kann, nimmt die Sauerstoffkonzentration stark ab (Sauerstoffzehrung).
Chúng sử dụng một lượng oxy lớn hơn rất nhiều so với lượng bổ sung bởi quá trình khuếch tán từ không khí vào nước. Vì vậy, nồng độ oxy giảm mạnh (suy giảm oxy).
Dies wird ebenfalls durch spezielle Carrierproteine ermöglicht, erfordert aber im Gegensatz zur Diffusion Energie, welche die Zelle in Form von ATP bereitstellen muss.
Quá trình này có thể thực hiện được cũng qua protein vận chuyển, nhưng chúng cần năng lượng, ngược với quá trình khuếch tán bình thường. Năng lượng này được tế bào cung cấp dưới dạng ATP (adenosine triphosphate).
Der zugrunde liegende Mechanismus für die Wasseraufnahme von Pflanzenzellen ist die Osmose, ein Diffusionsvorgang, der durch eine begrenzt durchlässige Membran (semipermeable Membran) behindert wird (Seite 21).
Cơ chế cơ bản cho sự hấp thụ nước của các tế bào thực vật là thẩm thấu, một quá trình khuếch tán, bị hạn chế do màng ngăn với khả năng thẩm thấu giới hạn (màng bán thấm) (trang 21).
Die gepressten Rohlinge werden auf ca. 90 % der Schmelztemperatur erwärmt, dadurch kommt es zu Diffusionsvorgängen und Neukristallisation.
Các sản phẩm thô được nung nóng đến 90% nhiệt độ nóng chảy, qua đó dẫn đến quá trình khuếch tán và kết tinh mới.
Dabei tritt eine Diffusion ein, d.h. die Atome wandern in benachbarte Pulverteilchen.
Quá trình khuếch tán xảy ra, nghĩa là nguyên tử chuyển dịch sang hạt bột kế bên.
diffusion process /toán học/
diffusion process /vật lý/