TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình lọc

quá trình lọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quá trình lọc

 refinement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird der Druckabfall zu groß, kommt die Filtration zum Erliegen (Bild 1).

Nếu áp lực giảm quá nhiều, thì quá trình lọc sẽ bị ngưng (Hình 1).

Durch Filtration werden Zellen gemäß ihrer Partikelgröße aus dem Fermentationsmedium mechanisch abgetrennt.

Qua quá trình lọc, các tế bào được tách cơ học theo kích thước của chúng ra khỏi môi trường lên men.

Dabei handelt es sich in der Regel um Membranfiltrationsprozesse, genauso wie bei der Sterilfiltration von Flüssigkeiten und Gasen (Seite 109) sowie bei Probennahmesystemen mittels Filtrationssonden (Seite 161).

Các loại lọc này thường là quá trình lọc màng, cũng như lọc vô trùng các chất lỏng và khí (trang109) cũng như trong các hệ thống lấy mẫu với bộ lọc thăm dò (trang 161).

Sie bleibt somit durchlässig und die Filtrationsgeschwindigkeit sowie die Standzeit des Filters werden wesentlich erhöht, weshalb beispielsweise auch eine kontinuierliche Prozessführung möglich wird (Tabelle 1, Seite 187).

Nhờ đó chúng thấm qua dễ dàng và tốc độ lọc cũng như tuổi thọ của màng lọc được tăng lên đáng kể, và từ đó quá trình lọc liên tục có thể thực hiện được (Bảng 1, trang 187).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(Die Filtrationsgeschwindigkeit nimmt im Verlauf des Filtrationsvorganges kontinuierlich ab)

(Vận tốc lọc giảm dần đều đặn trong quá trình lọc)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 refinement /hóa học & vật liệu/

quá trình lọc

Hành động lọc sạch; sự lọc sạch các tạp chất.

The act of refining; the removal of impurities or foreign matter.