Việt
quá trình lọc
Anh
refinement
Wird der Druckabfall zu groß, kommt die Filtration zum Erliegen (Bild 1).
Nếu áp lực giảm quá nhiều, thì quá trình lọc sẽ bị ngưng (Hình 1).
Durch Filtration werden Zellen gemäß ihrer Partikelgröße aus dem Fermentationsmedium mechanisch abgetrennt.
Qua quá trình lọc, các tế bào được tách cơ học theo kích thước của chúng ra khỏi môi trường lên men.
Dabei handelt es sich in der Regel um Membranfiltrationsprozesse, genauso wie bei der Sterilfiltration von Flüssigkeiten und Gasen (Seite 109) sowie bei Probennahmesystemen mittels Filtrationssonden (Seite 161).
Các loại lọc này thường là quá trình lọc màng, cũng như lọc vô trùng các chất lỏng và khí (trang109) cũng như trong các hệ thống lấy mẫu với bộ lọc thăm dò (trang 161).
Sie bleibt somit durchlässig und die Filtrationsgeschwindigkeit sowie die Standzeit des Filters werden wesentlich erhöht, weshalb beispielsweise auch eine kontinuierliche Prozessführung möglich wird (Tabelle 1, Seite 187).
Nhờ đó chúng thấm qua dễ dàng và tốc độ lọc cũng như tuổi thọ của màng lọc được tăng lên đáng kể, và từ đó quá trình lọc liên tục có thể thực hiện được (Bảng 1, trang 187).
(Die Filtrationsgeschwindigkeit nimmt im Verlauf des Filtrationsvorganges kontinuierlich ab)
(Vận tốc lọc giảm dần đều đặn trong quá trình lọc)
refinement /hóa học & vật liệu/
Hành động lọc sạch; sự lọc sạch các tạp chất.
The act of refining; the removal of impurities or foreign matter.