TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình tách

quá trình tách

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quá trình tách

separation process

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

seperating process

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 separation process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quá trình tách

Trennmethode

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Entmischungsvorgang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Sterilfiltration dient der Abtrennung von Mikroorganismen aus Flüssigkeiten oder Gasen durch entsprechende Filter mit dem Ziel, ein steriles und partikelfreies Filtrat zu erhalten.

Lọc vô trùng là quá trình tách biệt vi sinh vật từ chất lỏng hoặc khí bằng bộ lọc phù hợp vớimục tiêu để có được một sản phẩm vô trùng và không chứa cặn.

Bei dieser dynamischen Filtration, die auch als Querstrom-Filtration oder Tangentialstrom-Filtration bezeichnet wird, handelt es sich um einen druckbetriebenen Membrantrennprozess, der auf einer Siebfiltration beruht.

Phương thức lọc sinh động này còn được gọi là lọc vắt ngang (crossflow) hoặc lọc tiếp tuyến (tangential strom) đây là một quá trình tách bằng màng với sức ép dựa vào một sàn lọc.

Zum kontinuierlichen Betrieb im Produktionsmaß- stab wird ein definierter konstanter Suspensionsvolumenstrom durch die Rührwerkskugelmühle gepumpt und nach Passieren der Mahlkugelabtrennung entweder zur Erhöhung des Aufschlussgrades erneut in die Mühle geleitet oder direkt dem nächsten Aufarbeitungsschritt zur Zelltrümmerabtrennung durch Zentrifugation oder Filtration zugeführt (nachfolgende Seite).

Đối với hoạt động liên tục trên một quy mô sản xuất, một khối lượng dung dịch huyền phù không đổi thông qua các máy khuấy viên được bơm vào và sau khi qua quá trình tách viên bi thì hoặc để tăng cao mức độ phá vỡ tế bào, chúng được chuyển trở lại máy khuấy viên, hoặc trực tiếp đưa sang giai đoạn chế biến tiếp theo để loại bỏ các mảnh vụn tế bào bằng ly tâm hoặc lọc (trang sau).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 separation process /hóa học & vật liệu/

quá trình tách

separation process

quá trình tách

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trennmethode /f/CN_HOÁ/

[EN] separation process

[VI] quá trình tách

Entmischungsvorgang /m/CN_HOÁ/

[EN] separation process

[VI] quá trình tách

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

seperating process

quá trình tách