Việt
quá trình tuần hoàn
Anh
cyclic process
periodic process
recycle process
Recycling
periodie process
Đức
Kreislaufführung
Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.
Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.
Bei Halogenlampen bleibt der Glaskolben klar, da sich wegen des Kreisprozesses an dieser Stelle kein verdampftes Wolfram absetzen kann.
Ở đèn halogen, bóng thủy tinh giữ được độ trong suốt vì với quá trình tuần hoàn, wolfram bốc hơi không thể kết tụ ở bề mặt thủy tinh, qua đó hiệu suất chiếu sáng không bị giảm.
Die verdampften Wolframpartikel durchlaufen einen chemischen Prozess und setzen sich wieder auf der heißesten Stelle des Glühdrahtes ab (Kreisprozess).
Những hạt wolfram bốc hơi trải qua phản ứng hóa học với các phần tử khí halogen và kết tụ ở chỗ nóng nhất của dây tóc (Wol-fram được tách ra bám trở lại dây tóc và khí halogen lại được giải phóng: quá trình tuần hoàn – ND).
[EN] Recycling
[VI] Quá trình tuần hoàn
cyclic process, periodic process, recycle process