TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quản lý mạng

quản lý mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quản lý mạng

 network management

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.2.11 Bordnetzmanagement

19.2.11 Quản lý mạng điện trên xe

Für das Bordnetzmanagement werden die folgenden Komponenten benötigt:

Quản lý mạng điện trên xe cần các bộ phận sau:

Das Bordnetzmanagement ist eine Funktion, die als Modul in einem Steuergerät integriert ist.

Quản lý mạng điện trên xe thường được tích hợp thành một mô đun chức năng trong bộ điều khiển.

Das Steuergerät (z.B. Bordnetzsteuergerät) verfügt in der Regel über weitere Aufgaben.

Bộ điều khiển (thí dụ bộ điều khiển quản lý mạng điện) thường đảm nhiệm thêm các chức năng khác.

Er stellt die Höhe der Generatorspannung nach Vorgabe des Bordnetzmanagements ein.

Tùy theo quy định trước của bộ quản lý mạng điện, bộ điều khiển sẽ chỉnh lại điện áp máy phát điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network management /toán & tin/

quản lý mạng

Quản lý mạng bao gồm cả việc giám sát chủ động lẫn bị động các nguồn tài nguyên mạng máy tính để giải quyết các sự cố, phát hiện các vấn đề rắc rối tiềm ẩn, cải thiện hiệu suất, lưu trữ các tài liệu và báo cáo. Phần này sẽ bàn về các trình ứng dụng và giao thức quản lý, nhưng dĩ nhiên còn cả các nhiệm vụ điều hành khác không được đề cập ở đây, như vấn đề cập nhật dữ liệu, bảo đảm sự an toàn, huấn luyện user, đặt ra các chính sách.