TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quản lý quá trình

quản lý quá trình

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

quản lý quá trình

process management

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

quản lý quá trình

Prozessführung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Charakterisieren Sie die Crossflow-Filtration im Zusammenhang mit der integrierten Prozessführung.

Cho biết đặc tính của lọc Crossflow trong bối cảnh quản lý quá trình tích hợp.

Der hohe Automatisierungsgrad moderner Bioreaktoren ermöglicht damit die Führung der Bioprozesse über längere Zeit.

Mức độ tự động hóa cao của phản ứng sinh học tạo điều kiện cho việc quản lý quá trình sinh học trong một thời gian dài.

Charakterisieren Sie die diskontinuierliche Prozessführung bei Bioprozessen unter besonderer Berücksichtigung der Prozessführung als Fed-Batch.

Đặc trưng của việc quản lý quá trình không liên tục trong các quy trình xử lý sinh học, có cân nhắc đặc biệt đến quá trình Fed-Batch.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

process management

quản lý quá trình

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Prozessführung

[EN] process management

[VI] quản lý quá trình