Việt
quan hệ tương hỗ
Anh
interconnection
Interaction
Die Fähigkeit, nach kleineren Störungen wieder in diesen biologischen Gleichgewichtszustand zurückzukehren, ist umso ausgeprägter, je größer die Artenvielfalt ist und je vielschichtiger die gegenseitigen Wechselbeziehungen sind.
Sau những rối loạn nhỏ, khả năng trở lại trạng thái cân bằng sinh học ấy càng đáng kể hơn khi tính đa dạng loài càng lớn và những mối quan hệ tương hỗ càng đa dạng hơn.
[VI] (n) Quan hệ tương hỗ
[EN] (e.g. the ~ between international consultants and national project personnel).