TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quan hệ tương hỗ

quan hệ tương hỗ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

quan hệ tương hỗ

interconnection

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Interaction

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Fähigkeit, nach kleineren Störungen wieder in diesen biologischen Gleichgewichtszustand zurückzukehren, ist umso ausgeprägter, je größer die Artenvielfalt ist und je vielschichtiger die gegenseitigen Wechselbeziehungen sind.

Sau những rối loạn nhỏ, khả năng trở lại trạng thái cân bằng sinh học ấy càng đáng kể hơn khi tính đa dạng loài càng lớn và những mối quan hệ tương hỗ càng đa dạng hơn.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Interaction

[VI] (n) Quan hệ tương hỗ

[EN] (e.g. the ~ between international consultants and national project personnel).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

interconnection

quan hệ tương hỗ