Việt
quang hóa
Anh
photochemistry
photochemical
actinic
Đức
Photochemie
fotochemisch
Pháp
Photochimie
In Verbindung mit Stickoxiden, Sauerstoff und Sonneneinstrahlung führen fotochemische Reaktionen unter anderem zur Bildung von Ozon (O3) und bewirken so die schä- digende Wirkung des sogenannten Sommersmogs.
Khi liên kết với nitơ oxide, oxy và ánh sáng mặt trời, những phản ứng quang hóa sẽ dẫn tới sự hình thành khí ozone (O3) và dẫn đến tác dụng nguy hại của hiện tượng sương mù mùa hè (ND: còn gọi là sương mù quang hóa).
Optochemische Sensoren bestehen aus zwei Komponenten (Bild 3).
Cảm ứng quang hóa gồm hai thành phần (Hình 3).
Bild 3: Messaufbau für optochemische Sensoren (Schema)
Hình 3: Cấu trúc đo của cảm ứng quang hóa học (sơ đồ)
Dazu werden optochemische Sensoren eingesetzt, deren Messprinzip auf einer Fluoreszenzmessung beruht.
Để thực hiện người ta sử dụng bộ cảm ứng quang hóa, mà nguyên tắc đo lường trên dựa vào việc đo tia huỳnh quang.
Fotooxidanzien sind eine Luftschadstoffgruppe, die bodennah unter UV-Strahlungseinwirkung entsteht (z. B. Ozon und Peroxyacethylnitrat PAN).
Các chất oxy quang hóa là một nhóm chất ô nhiễm không khí được tạo ra gần mặt đất dưới tác động của bức xạ cực tím (thí dụ ozone và peroxyacethylnitrate PAN).
fotochemisch (a); quang hóa học Fotochemie f.
Quang hóa
[DE] Photochemie
[EN] photochemistry
[FR] Photochimie
[VI] Quang hóa
(thuộc) quang hóa