Việt
quang kế
Anh
photometer
Đức
Fotometer
Lichtmesser
Photometer
Licht
Universelle und häufig eingesetzte Sensoren sind Durchflussfotometer.
Bộ cảm biến phổ quát và thường xuyên được sử dụng là quang kế dòng chảy (flow photometer).
Schneller zu ermitteln ist die Zelldichte (Zellzahl/mL) indirekt durch Trübungsmessung mit dem Fotometer bei einer Messwellenlänge um die 600 nm (Bild 1 und Seite 87).
Nhanh hơn đo mật độ tế bào (số lượng tế bào / mL) là đo gián tiếp độ đục với quang kế ở bước sóng khoảng 600 nm (Hình 1 và trang 87).
Mit NDIR-Fotometern lassen sich je nach Messwellenlänge auch andere infrarotaktive Gase bestimmen. So beispielsweise Methan (CH4) in Biogas erzeugenden Prozessen (Seite 219).
Với quang kế NDIR người ta còn có thể xác định được các khí khác, tùy theo bước sóng, thí dụ methane (CH4) trong các quá trình tạo khí sinh học (trang 219).
Licht /mes.ser, der/
quang kế (Photometer);
Photometer /der; -s, - (Physik)/
quang kế (Lichtmesser);
(lý) Photometer m, Lichtmesser m.
Fotometer /nt/FOTO, C_DẺO, V_LÝ/
[EN] photometer
[VI] quang kế
Lichtmesser /m/FOTO/
[EN] Photometer
[VI] Quang kế
Đồng hồ dùng đo cường độ ánh sáng.
quang kế (đo ánh sáng)
photometer /vật lý/