TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay để khởi động

quay để khởi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quay để khởi động

ankurbeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Motor ankurbeln

quay tay quay khởi động một động cơ. khích lệ, thúc đẩy, làm phát triển, làm sinh động

du sollst sehen, wie wir das Geschäft ankurbeln

anh hãy chờ xem chúng tôi sẽ thúc đẩy việc kinh doanh như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankurbeln /(sw. V.; hat)/

(một động cơ) quay để khởi động;

quay tay quay khởi động một động cơ. khích lệ, thúc đẩy, làm phát triển, làm sinh động : den Motor ankurbeln anh hãy chờ xem chúng tôi sẽ thúc đẩy việc kinh doanh như thế nào. : du sollst sehen, wie wir das Geschäft ankurbeln