Việt
quay chậm
Anh
crawl
Die vom Motor erzeugte Drehzahl muss in eine wesentlich langsamere Schneckendrehzahl gewandelt werden.
Tốc độ quay của động cơ phải được chuyển đổi thành tốc độ quay chậm hơn nhiều của trục vít.
Durch die größere Kühlfläche und eine niedrigere Drehzahl wird die Mischung auf ca. 100 °C abgekühlt.
Hỗn hợp được làm nguội xuống nhiệt độ 100°C nhờ diện tích bề mặt làm nguội lớn hơn và tốc độ quay chậm.
Der Startermotor dreht sich langsam.
Động cơ của thiết bị khởi động quay chậm.
Der Starter erhält über die Einzugswicklung einen verminderten Strom, wodurch er langsam dreht.
Nhờ dòng điện nhỏ đi qua cuộn hút, động cơ khởi động bắt đầu quay chậm.
Dadurch dreht sich die Schwungmasse und somit das Inkrementenrad des betreffenden Zylinders bis zur nächsten Zündung etwas langsamer.
Qua đó, bánh đà và bánh số gia của xi lanh bị mất lửa quay chậm hơn cho đến điểm đánh lửa tới.
crawl /toán & tin/