Việt
1. Tuyệt đối
hoàn toàn thuần túy 2. Vô hạn định
vô điều kiện 3. Xác định
quyết định tính
xác thực 4. Đấng tuyệt đối.
Anh
absolute
Im ersten und häufigsten Fall bestimmt allein das dominante Gen die Ausprägung des Merkmals und das überdeckte (rezessive) Gen ist quasi stumm.
Trong trường hợp đầu, alen có tính trội sẽ che lấp alen có tính lặn (recessiv) và quyết định tính trạng xuất hiện ra bên ngoài của sinh vật.
1. Tuyệt đối, hoàn toàn thuần túy 2. Vô hạn định, vô điều kiện 3. Xác định, quyết định tính, xác thực 4. [the Absolute] Đấng tuyệt đối.