Việt
rãnh chữ thập
Vít đầu lã
Anh
cross recess
Flat head screws
cross-recessed
Đức
Kreuzschlitz
Senkschrauben
Schlitzschrauben und Kreuzschlitzschrauben (Bild 1) können als Zylinder-, Senk-, Linsen- oder Linsensenkschrauben mit Schlitz oder Kreuzschlitz ausgeführt sein.
Vít rãnh và vít rãnh chữ thập (Hình 1) có thể có dạng như vít trụ, vít đầu lã, vít chỏm cầu hay vít lã hình chỏm cầu có rãnh hoặc rãnh chữ thập.
In den Schraubenköpfen mit Kreuzschlitz zentriert sich der Schraubendreher besser und ermöglicht ein festeres Anziehen als bei Schraubenköpfen mit Schlitz.
Ở đầu bu lông với rãnh chữ thập, cây vặn vít định tâm tốt hơn và có thể siết chặt hơn ở đầu bu lông với rãnh.
Blechschrauben (Bild 3) werden für Verbindungen mit Blechen verwendet. Sie werden hergestellt als Schlitz-, Kreuzschlitz- oder Sechskantschrauben.
Vít siết tấm (Hình 3) được sử dụng để kết nối các tấm với nhau, và được chế tạo như vít rãnh, vít có rãnh chữ thập hay vít lục giác.
mit Kreuzschlitz
Với rãnh chữ thập
Senkschrauben,Kreuzschlitz
[EN] Flat head screws, cross-recessed
[VI] Vít đầu lã, rãnh chữ thập (vít pa-ke)
Kreuzschlitz /m/CT_MÁY/
[EN] cross recess
[VI] rãnh chữ thập
cross recess /y học/
cross recess /cơ khí & công trình/