Việt
rơle khởi động
rơle trigơ
Anh
acceleration relay
trigger relay
solanoid relay
accelerating relay
starting relay
Đức
Beschleunigungsrelais
Auslöserrelais
Startwiederholrelais
Rơle khởi động lại
Dabei ist dem Startsperrrelais ein Startwiederholrelais nachgeschaltet.
Trong trường hợp này, rơle ngăn cản được lắp sau rơle khởi động lại.
Es gibt Starteranlagen, die sowohl ein Startsperrrelais als auch ein Startwiederholrelais aufweisen.
Một số hệ thống khởi động vừa có rơle ngăn cản khởi động vừa có rơle khởi động lại.
Der Einsatz des Startwiederholrelais ist nur möglich, wenn der Starter die KI. 48 aufweist (Bild 2).
Rơle khởi động lại chỉ có thể sử dụng được khi cơ cấu khởi động có kẹp 48 (Hình 2).
Die Kl. 50f des Startsperrrelais steuert die KI. 50g des Startwiederholrelais an (s. Bilder 1 und 2).
Kẹp 50f của rơle ngăn cản khởi động điều khiển kẹp 50g của rơle khởi động lại (xem Hình 1 và 2).
accelerating relay, acceleration relay, starting relay
Beschleunigungsrelais /nt/ĐIỆN/
[EN] acceleration relay
[VI] rơle khởi động
Auslöserrelais /nt/FOTO/
[EN] trigger relay
[VI] rơle trigơ, rơle khởi động