Việt
Rảnh
đường soi
mối nối bằng mộng và rãnh
Anh
rabbet
Đức
frei
unbeschäftigt
müßig
Freizeit haben
frei sein .
Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.
Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.
She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.
v Mobiltelefon mit Freisprechanlage
Điện thoại di động với chức năng “đàm thoại rảnh tay”
20.5.3 Handy-Halterung mit gekoppelter Freisprecheinrichtung
20.5.3 Đế giữ điện thoại di động kết hợp với hệ thống đàm thoại rảnh tay.
Bei der Benutzung einer Freisprecheinrichtung kann es zu Rückkoppelungen kommen, wenn die Echos der Sprache, die über das Telefon zurückkommen, nicht unterdrückt werden.
Việc sử dụng một thiết bị đàm thoại rảnh tay có thể gây ra các “hồi tiếp ngược” khi tiếng vọng của giọng nói dội lại điện thoại mà không được lọc.
rảnh, đường soi; mối nối bằng mộng và rãnh
rảnh
1) frei (a), unbeschäftigt (a), müßig (a);
2) Freizeit haben; frei sein (von etw.).
ở không, rảnh mắt, rảnh nợ, rảnh rang, rảnh rỗi, rảnh tay, rảnh việc, rảnh trí, giờ rảnh.