TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất phức tạp

siêu mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất tinh xảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất tinh vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất phức tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất phức tạp

SUperfein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Fotosynthese in den Chloroplasten, den für die Fotosynthese zuständigen Zellorganellen, ist in Wirklichkeit ein komplizierter Vorgang (Bild 1).

Quang hợp trong lục lạp, là bào quan chịu trách nhiệm cho quang hợp, diễn ra thật sự rất phức tạp. (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Einzelne Rohre nicht oder nur aufwändig austauschbar

Ống không thể thay thế hoặc thay thế rất phức tạp

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Farbund Materialwechsel ist sehr aufwendig.

:: Việc thay đổi màu và vật liệu rất phức tạp.

Da der Tank heute oft so gestaltet wird, dass auch kleinste Nischen im Fahrzeug noch ausgenutzt werden können, haben die Bauteile heute zudem meist eine sehr komplizierte Form.

Ngày nay, để có thể tận dụng mọi hốc nhỏ nhất trongxe, hình dạng bình xăng phần lớn được thiết kế rất phức tạp.

Diese Methode ist zwar genauer, aber bei rieselfähigen Formmassen zu aufwändig, zu langsam und somit zu teuer.

Mặc dù hương pháp này chính xác hơn, nhưng đối với phôi liệu có tính tuôn chảy thì rất phức tạp và chậm, do đó giá thành cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SUperfein /(Adj.)/

(từ lóng, ý phóng đại) siêu mỏng; rất tinh xảo; rất tinh vi; rất phức tạp;