TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất rõ

rất rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất rõ

iiberdeutlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

eignet sich ABS gut für Metalleinlegeteile.

chống trầy xước của ABS tốt hơn polystyren rất rõ.

Beim Brechen einer EPS-Platte treten die zusammengebackenen Schaumkugeln deutlich zutage.

Khi bẻ gãy một tấm EPS,sẽ nhìn thấy các khối cầu bọt được ép nén này rất rõ ràng.

Mischt man dem Polycarbonat Polybutylentherephthalat (PC/PBT) bei, so kann man die Temperatur- und Witterungsbeständigkeit gegenüber dem Homopolymer deutlich verbessern.

Ngược lại, khi trộn polybutylenterephthalat (PC/PBT) vào polycarbonat, có thể cải thiện rất rõ độ bền nhiệt và độ bền thời tiết so với polymer đồng nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

iiberdeutlich /(Adj.)/

(âm thanh) rất rõ;