Việt
ra phía ngoài
Anh
outwards
Während die Zellen im Kapillarinneren zurückgehalten werden, wird das zellfreie Filtrat durch die Membran nach außen in das Modulgehäuse gepresst und über die Filtratanschlüsse zur weiteren Aufarbeitung ausgetragen.
Trong khi các tế bào được giữ lại bên trong thì vật chất lọc không tế bào bị ép xuyên qua màng thoát ra phía ngoài đến các vỏ bọc mô đun và qua các mạch nối, tiếp tục đến nơi chế biến.
Dieses erfasst im Zentrum (Saugseite) die Flüssigkeit und drückt sie nach außen (Druckseite).
Chất lỏng ở trung tâm được cánh bơm ép (phía hút) và đẩy ra phía ngoài (phía ép).
Zurzeit werden meist nach außen öffnende Ringstrahldüsen verwendet, die einen kegelförmigen Einspritzstrahl bilden.
Hiện nay, các vòi phun tia hình đường vòng mở ra phía ngoài được sử dụng nhiều nhất để tạo ra tia phun hình nón.
Steigt die Fahrgeschwindigkeit und somit die Abtriebsdrehzahl, so gehen die Fliehgewichte, die am Planetenradträger befestigt sind, nach außen.
Khi tốc độ chuyển động tăng lên và qua đó tốc độ quay đầu ra tăng, các trọng lượng ly tâm được lắp ở giá mang bánh răng hành tinh dịch chuyển ra phía ngoài.
Wird die Drehzahl erhöht, so gehen die Fliehgewichte nach außen und der Antriebsträger wird mit der Kupplungstrommel, die mit der Abtriebswelle verbunden ist, kraftschlüssig.
Khi tốc độ quay được tăng lên, các trọng lượng ly tâm chạy ra phía ngoài và giá dẫn động được kết nối lực với trống ly hợp, trống này được gắn với trục đầu ra.
outwards /toán & tin/