TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra trước

vào sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vào trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ra trước

 last-in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Erklären Sie das „first in-first out" -Prinzip der Speicherköpfe!

3. Giải thích nguyên tắc FIFO (vào trước-ra trước) của đầu trữ!

Kurz vor derAufnahme des nächsten Schlauchabschnittswerden die Blasteile ausgeworfen.

Chi tiết thổi được đẩy ra trước khi đoạn ống kế tiếp được nạpvào.

Bei stark konischen Formteilen kann auch mit einem Formwerkzeug vorgestreckt werden.

chi tiết hình nón với độ côn dốc cũng có thể được căng ra trước bằng khuôn tạo dạng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Einspritzung des Kraftstoffs erfolgt dabei vor die Drosselklappe.

Việc phun nhiên liệu diễn ra trước van bướm ga.

Nur während des Vorstoßens darf auf die Feile gedrückt werden.

Chỉ được phép ấn lực vào giũa trong giai đoạn đẩy ra trước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 last-in,first-out

vào sau, ra trước

Một phương thức quản lý tài nguyên trong đó các mục được nhận gần nhất là những mục được sử dụng đầu tiên, thường được dùng khi không quan tâm đến sự hư hỏng của các tài nguyên lưu trữ.

An inventory management method in which the items most recently received are the first to be used; used where deterioration of stored inventory is not a concern.

 first in,first out, First In,First Out /điện tử & viễn thông/

vào trước, ra trước

1. một phương pháp quản lý tài nguyên trong đó các vật liệu được đưa ra khỏi bản kiểm kê và sử dụng đúng theo thứ tự chúng được nhận; đặc biệt được dùng khi các vật liệu trong bản kiểm kê dễ hỏng. 2. một phương pháp phân việc trong đó các công việc được sắp xếp theo thứ tự chúng phát sinh. Cũng, FIRST COME, FIRST SERVED.??.

1. an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.?2. a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.??.