Việt
Sáu cạnh
Đai ốc hàn
Anh
hexagonal
hexagonal a
Weld nuts
Đức
Schweißmuttern
Sechskant
Bei diesem Kristall bilden die Metallionen ein sechseckiges Prisma mit je einem Metallion in der Mitte der Grundflächen.
Trong trường hợp này các ion kim loại kết thành một hình lăng trụ sáu cạnh, ở trung tâm mỗi mặt đáy có một ion kim loại.
Stabstähle wie Rund-, Flach-, Breitflach-, Quadrat-, Sechskant-, Halbrund- und Bandstahl.
Thép thanh, như thanh tròn, dẹp, rộng bản, vuông, sáu cạnh, bán nguyệt và thép băng, được chế tạo bằng cách kéo láng, mài và đánh bóng hoặc cán nóng.
Als Werkstoffe kommen alle Baustahlsorten infrage, für blankgezogene Rund- und Sechskantstähle vor allem 35S20+C, für blanken Flach- und Quadratstahl meist S235JRG1.
Vật liệu 35S20+C được dùng để sản xuất thép thanh tròn và thép sáu cạnh bằng phương pháp kéo láng. Thép bản dẹp và thép thanh vuông trơn phần lớn được làm từ vật liệu S235JRG1.
v Schneideisen in Sechskantform (Bild 3). Sie dienen zum Nachschneiden beschädigter Gewinde oder zum Gewindeschneiden an schwer zugänglichen Stellen, da sie mit Schraubenschlüsseln oder Ratschen bewegt werden können.
Bàn ren dạng sáu cạnh (Hình 3) được dùng để cắt lại (cắt hiệu chuẩn tinh) ren đã bị hư hay cắt ren ở những vị trí khó cắt vì có thể quay bàn ren bằng cờ lê (chìa khóa vặn ốc) hoặc chìa vặn có bánh cóc.
Schweißmuttern,Sechskant
[EN] Weld nuts, hexagonal
[VI] Đai ốc hàn, sáu cạnh
sáu cạnh