TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáu cạnh

Sáu cạnh

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đai ốc hàn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

sáu cạnh

hexagonal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

hexagonal a

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

 hexagonal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Weld nuts

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

sáu cạnh

Schweißmuttern

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Sechskant

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei diesem Kristall bilden die Metallionen ein sechseckiges Prisma mit je einem Metallion in der Mitte der Grundflächen.

Trong trường hợp này các ion kim loại kết thành một hình lăng trụ sáu cạnh, ở trung tâm mỗi mặt đáy có một ion kim loại.

Stabstähle wie Rund-, Flach-, Breitflach-, Quadrat-, Sechskant-, Halbrund- und Bandstahl.

Thép thanh, như thanh tròn, dẹp, rộng bản, vuông, sáu cạnh, bán nguyệt và thép băng, được chế tạo bằng cách kéo láng, mài và đánh bóng hoặc cán nóng.

Als Werkstoffe kommen alle Baustahlsorten infrage, für blankgezogene Rund- und Sechskantstähle vor allem 35S20+C, für blanken Flach- und Quadratstahl meist S235JRG1.

Vật liệu 35S20+C được dùng để sản xuất thép thanh tròn và thép sáu cạnh bằng phương pháp kéo láng. Thép bản dẹp và thép thanh vuông trơn phần lớn được làm từ vật liệu S235JRG1.

v Schneideisen in Sechskantform (Bild 3). Sie dienen zum Nachschneiden beschädigter Gewinde oder zum Gewindeschneiden an schwer zugänglichen Stellen, da sie mit Schraubenschlüsseln oder Ratschen bewegt werden können.

Bàn ren dạng sáu cạnh (Hình 3) được dùng để cắt lại (cắt hiệu chuẩn tinh) ren đã bị hư hay cắt ren ở những vị trí khó cắt vì có thể quay bàn ren bằng cờ lê (chìa khóa vặn ốc) hoặc chìa vặn có bánh cóc.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schweißmuttern,Sechskant

[EN] Weld nuts, hexagonal

[VI] Đai ốc hàn, sáu cạnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hexagonal

sáu cạnh

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hexagonal

sáu cạnh

Từ điển ô tô Anh-Việt

hexagonal a

Sáu cạnh