Việt
Sóng cực ngắn
vi sóng
vi ba
Anh
microwave
VHF
ultra short wave
Micro Wave
Đức
UKW
Ultrakurzwellen
Richtfunk
Mikrowelle
Im Ultrakurzwellen (UKW)- und Fernseh-Bereich breiten sich die Wellen fast geradlinig aus.
Trong dải sóng cực ngắn (VHF, FM) và truyền hình (TV), sóng truyền đi gần như theo đường thẳng.
Ultrakurzwellen ermöglichen durch das Durchdringen der Ionosphäre den Funkverkehr zu Raumschiffen und Satelliten.
Nhờ tính xuyên qua được tầng điện ly, sóng cực ngắn cho phép truyền thông vô tuyến tới các phi thuyền và vệ tinh.
Sie ermöglicht den Informationsaustausch z.B. Sprach-, Bild-, Text- oder Datenkommunikation über Telekommunikationsdienste durch Kabelverbindungen oder Richtfunk zwischen verschiedenen Datennetzen.
Kỹ thuật này được dùng để trao đổi tin tức, thí dụ như chuyển tải âm thanh, hình ảnh, văn bản, dữ liệu qua những dịch vụ viễn thông sử dụng dây cáp hay sóng cực ngắn (vi sóng) giữa những mạng dữ liệu khác nhau.
Microwave
sóng cực ngắn, vi sóng
Microwave /VẬT LÝ/
Richtfunk /m/VT&RĐ/
[EN] microwave
[VI] vi ba, sóng cực ngắn
Mikrowelle /f/ĐIỆN, Đ_TỬ, VT&RĐ, VLD_ĐỘNG/
[VI] vi sóng, vi ba, sóng cực ngắn
Ultrakurzwellen /pl (vật li)/
sóng cực ngắn,
sóng cực ngắn
Micro Wave /vật lý/
sóng cực ngắn , vi ba
Micro Wave /điện tử & viễn thông/
[EN] VHF
[VI] Sóng cực ngắn