Việt
sóng mặt
Anh
surface wave
Đức
Oberflächen welle
Bodenwellen.
Sóng mặt đất.
Dabei unterscheidet man zwischen Boden- und Raumwellen.
Ở đây, người ta phân biệt sóng mặt đất và sóng không gian.
Im Langwellen (LW)-Bereich können sich die Bodenwellen bis zu 1000 km ausbreiten.
Trong dải sóng dài (LW), sóng mặt đất có thể truyền đi xa đến 1.000 km.
So sinken die Reichweiten der Bodenwellen im Kurzwellen (KW)-Bereich auf etwa 100 km.
Vì thế, tầm truyền xa của sóng mặt đất bị giảm trong dải sóng ngắn (SW) và chỉ còn khoảng 100 km.
Oberflächen welle /f/Q_HỌC/
[EN] surface wave
[VI] sóng mặt