TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sóng siêu âm

sóng siêu âm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sóng siêu âm

ultrasonic wave

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ultrasonic waves

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ultrasonic wave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ultrasonic waves

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sóng siêu âm

Ultraschallwelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Genauigkeit bis ca. 5 mm bzw. 1,5 % des Messbereichs, mit magnetostriktivem Sensor (Kombination von Magnetund Ultraschalleffekten) bis ca. 0,8 mm bzw. 0,025 % des Messbereichs

Chính xác đến khoảng 5 mm hay 1,5 % phạm vi đo, đến khoảng 0,8 mm hay 0,025 % phạm vi đo khi dùng bộ cảm biến với hiệu ứng từ giảo (kết hợp tác dụng của nam châm và sóng siêu âm)

Die Laufzeitänderung der Ultraschallwellen auf der Messstrecke (zwischen Sender und Empfänger) infolge der Strömung gegenüber dem ruhenden Medium ist ein Maß für die Strömungsgeschwindigkeit und damit für den Volumenstrom.

Độ thay đổi thời gian lan truyền của sóng siêu âm trên đoạn đường đo (giữa bộ phận phát và nhận) so sánh với môi trường đứng yên là thước đo vận tốc dòng chảy cũng như lưu lượng thể tích.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Sender erzeugt im Innenraum des Fahrzeugs ein Ultraschallfeld mit einer Frequenz von ca. 20 kHz.

Một trạm phát sóng tạo ra trong cabin một trường sóng siêu âm có tần số khoảng 20 kHz.

Ein Sensor besteht aus einer Auswerteelektronik und einer Sende-Empfangseinheit, die Ultraschallwellen aussendet und die reflektierten Wellen wieder empfängt (Bild 3).

Cảm biến bao gồm bộ điện tử đánh giá và cụm thu phát để phát ra sóng siêu âm và thu nhận sóng phản hồi (Hình 3).

Out-of-Position-Sensoren erkennen mittels Ultraschall oder Videoüberwachung, ob eine Person im richtigen Abstand und Winkel zum Airbag sitzt.

Cảm biến lệch vị trí sử dụng sóng siêu âm hoặc qua màn hình để nhận biết là liệu một người có ngồi đúng khoảng cách và đúng góc so với túi khí hay không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ultraschallwelle /die/

sóng siêu âm;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ultrasonic wave

sóng siêu âm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ultrasonic wave

sóng siêu âm

ultrasonic waves

sóng siêu âm

 ultrasonic wave, ultrasonic waves /y học;toán & tin;toán & tin/

sóng siêu âm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ultraschallwelle /f/ĐIỆN, VLD_ĐỘNG/

[EN] ultrasonic wave

[VI] sóng siêu âm