Việt
sóng siêu âm
Anh
ultrasonic wave
ultrasonic waves
Đức
Ultraschallwelle
Genauigkeit bis ca. 5 mm bzw. 1,5 % des Messbereichs, mit magnetostriktivem Sensor (Kombination von Magnetund Ultraschalleffekten) bis ca. 0,8 mm bzw. 0,025 % des Messbereichs
Chính xác đến khoảng 5 mm hay 1,5 % phạm vi đo, đến khoảng 0,8 mm hay 0,025 % phạm vi đo khi dùng bộ cảm biến với hiệu ứng từ giảo (kết hợp tác dụng của nam châm và sóng siêu âm)
Die Laufzeitänderung der Ultraschallwellen auf der Messstrecke (zwischen Sender und Empfänger) infolge der Strömung gegenüber dem ruhenden Medium ist ein Maß für die Strömungsgeschwindigkeit und damit für den Volumenstrom.
Độ thay đổi thời gian lan truyền của sóng siêu âm trên đoạn đường đo (giữa bộ phận phát và nhận) so sánh với môi trường đứng yên là thước đo vận tốc dòng chảy cũng như lưu lượng thể tích.
Ein Sender erzeugt im Innenraum des Fahrzeugs ein Ultraschallfeld mit einer Frequenz von ca. 20 kHz.
Một trạm phát sóng tạo ra trong cabin một trường sóng siêu âm có tần số khoảng 20 kHz.
Ein Sensor besteht aus einer Auswerteelektronik und einer Sende-Empfangseinheit, die Ultraschallwellen aussendet und die reflektierten Wellen wieder empfängt (Bild 3).
Cảm biến bao gồm bộ điện tử đánh giá và cụm thu phát để phát ra sóng siêu âm và thu nhận sóng phản hồi (Hình 3).
Out-of-Position-Sensoren erkennen mittels Ultraschall oder Videoüberwachung, ob eine Person im richtigen Abstand und Winkel zum Airbag sitzt.
Cảm biến lệch vị trí sử dụng sóng siêu âm hoặc qua màn hình để nhận biết là liệu một người có ngồi đúng khoảng cách và đúng góc so với túi khí hay không.
Ultraschallwelle /die/
sóng siêu âm;
ultrasonic wave, ultrasonic waves /y học;toán & tin;toán & tin/
Ultraschallwelle /f/ĐIỆN, VLD_ĐỘNG/
[EN] ultrasonic wave
[VI] sóng siêu âm