Việt
sĩ khí
Tinh thần
phong khí
phong kỷ
nhân tâm.
Anh
morale
Đức
Würde eines Gelehrten
Kampfgeist
eines Soldaten.
Tinh thần, phong khí, phong kỷ, sĩ khí, nhân tâm.
Sĩ Khí
Sĩ: kẻ sĩ (người có học vấn và nghiên cứu), Khí: nỗi phẫn nộ trong lòng. Lòng phẫn nộ khí khài của kẻ sĩ. Còn có nghĩa: nỗi phẫn nộ của người binh sĩ (Sĩ: binh sĩ). Cái khí của kẻ chiến sĩ mạnh dạn đi đến trước kẻ địch. Sĩ khí rụt rè gà thấy cáo. Tú Xương
1) Würde f eines Gelehrten;
2) Kampfgeist m, eines Soldaten.