Việt
sơn nền
màu nền
vẽ lớp màu nền
sơn lót
Đức
Grundfarbe
unter
Grundierung.
Lớp sơn nền.
v Elektrotauchgrundierung
Lớp sơn nền nhúng điện
In der Serienfertigung kann die Grundierung durch Tauchen der Karosserie in eine mit Grundierlack gefüllte Wanne hergestellt werden.
Trong sản xuất hàng loạt, lớp sơn nền có thể được thực hiện bằng phương pháp nhúng thân vỏ xe vào một bể chứa đầy sơn nền.
Dieses Verfahren ist nur für den ersten Lackauftrag, die Grundierung, geeignet.
Phương pháp này chỉ thích hợp cho việc phủ sơn đầu tiên (lớp sơn nền).
Er besteht aus Grundierung, Füller und Decklackierung.
Gồm có lớp sơn nền, lớp sơn lót ngoài và lớp sơn bề mặt ngoài.
Grundfarbe /die/
sơn nền; màu nền;
unter /dem. un.ter.ma.len (sw. V.; hat)/
(bild Kunst) vẽ lớp màu nền; sơn lót; sơn nền;