TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sạc điện

Nạp điện

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

sạc điện

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

sạc điện

charging

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

sạc điện

Aufladung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es informiert den Fahrer über fast alle wesentlichen Funktionen am Fahrzeug wie z.B.: Geschwindigkeit, Motordrehzahl, Öldruck, Tankinhalt, Ladeeinrichtung, ABS-Anlage, Blinkanlage, Lichtanlage.

Cụm đồng hồ thông báo cho người lái về hầu như tất cả các chức năng cơ bản của xe như tốc độ, tốc độ quay động cơ, áp suất dầu, lượng nhiên liệu còn lại trong bình chứa, bộ sạc điện, hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh, đèn báo rẽ, hệ thống đèn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Batterien Der elektrische Strom

Acquy, pin sạc điện

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Aufladung

[VI] Nạp điện, sạc điện (sự)

[EN] charging