Việt
sản phẩm lọc
Anh
filtrate
Filtrat bzw. Permeat (z.B. zellfreies Medium),
Sản phẩm lọc hoặc permeat (thí dụ môi trường không tế bào)
Die Produktreinigung beruht auf der reversiblen biospezifischen Bindung (Schlüssel-Schloss- Prinzip, Seite 12) zwischen dem Zielmolekül und seinem individuellen Bindungspartner, der als Ligand auf der Matrix der stationären Phase der Trennsäule fest verankert ist (Tabelle 1).
Các sản phẩm lọc dựa trên liên kết sinh học đảo ngược (nguyên tắc khóa và chìa khóa, trang 12) giữa các phân tử mục tiêu và đối tác liên kết cá thể như phối tử (ligand) bám sát vào nền cơ bản của pha tĩnh của cột tách (Bảng 1).
Im Gegensatz zu Sieb- bzw. Oberflächenfiltern für die Zellabtrennung mit Porenweiten zwischen 0,2 μm bis 0,45 μm werden die Zellen in Tiefenfiltern mit hoher Aufnahmekapazität über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhä- sions- und Adsorptionswirkung an die Zellulosefasern gebunden, sodass ein völlig zellfreies Filtrat als Produktlösung zur weiteren Aufarbeitung zur Verfügung steht.
Không giống như lọc bề mặt hay lọc sàng để tách tế bào với kích thước lỗ từ 0,2 µm đến 0,45 µm, các tế bào trong bộ lọc sâu với khả năng hấp thụ cao phân phối toàn bộ chiều sâu trong phòng trống „mê cung“ do lực thấm thấu dính vào các sợi cellulose, sao cho sản phẩm lọc hoàn toàn không còn tế bào và thành một dung dịch có thể dùng cho việc chế biến tiếp.
filtrate /xây dựng/