TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản xuất đại trà

sản xuất đại trà

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sản xuất lượng lớn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sản xuất đại trà

mass production

 
Từ điển phân tích kinh tế

spawn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Abquetschwerkzeuge. Die genaue Dosierung ist inder Serienfertigung schwierig.

 Khuôn ép nhanh (phẳng). Việc định liều lượng chính xác rất khó thực hiện trong sản xuất đại trà.

Sie werden, wegen der hohen Anschaffungskosten, vorwiegend in der Serienfertigung eingesetzt.

Do chi phí đầu tư cao nên phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong sản xuất đại trà.

Stahl als Formkörper (Bild 1) wird vorrangig eingesetzt bei Großserien, bei hoher Schneidkantenbelastung, im Bereich dekorativer Teile und bei transparenten Teilen.

Thép thường được ưu tiên sử dụng làm vật liệu thân khuôn (Hình 1) trong sản xuất đại trà, khi các cạnh cắt chịu tải cao, các sản phẩm trang trí và những chi tiết trong suốt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

spawn

sản xuất đại trà, sản xuất lượng lớn

Từ điển phân tích kinh tế

mass production

sản xuất đại trà