Việt
số F
cữ thấu kính
cái chắn sáng thấu kính
Anh
F-value
f-number
lens stop
Đức
f-Zahl
Lichtstärke
Blendenwert
Ausbreitungsgeschwindigkeit c = 300 · 106 m/s Frequenz f = 100 MHz (UKW)
Vận tốc truyền c = 300 · 106 m/s Tần số f = 100 MHz (VHF) Chiều dài ăng ten = h
Sie errechnet sich aus der Ausbreitungsgeschwindigkeit der Wellen (c ) und der Frequenz (f ) und wird in Metern angegeben.
Bước sóng được tính theo vận tốc truyền (c) và tần số (f) của sóng, và có đơn vị là mét.
Die Frequenz f der Wechselspannung ist von der Drehzahl n und der Polpaarzahl p des Generators abhängig (f = p · n ).
Tần số f của điện áp xoay chiều tùy thuộc vào tốc độ quay n và số đôi cực từ p của máy phát điện (f = p · n).
Groß F von x an den Grenzen x1 und x2 (z.B. groß F von s zwischen den Grenzen s1 und s2)
Trị số F của x ở các giới hạn x1 và x2 (t.d. trị số F của s giữa các giới hạn s1 và s2)
Mit volumetrischem Faktor gilt
Nếu điền hệ số F vào các công thức trên, ta có
f-Zahl /f/V_LÝ/
[EN] f-number
[VI] số f
Lichtstärke /f/FOTO/
[VI] số f (của thấu kính)
Blendenwert /m/FOTO/
[EN] f-number, lens stop
[VI] số f, cữ thấu kính, cái chắn sáng thấu kính
F-value /điện lạnh/
số f