Việt
số kết
số cân đối
Anh
balance
Die Skalentrommel ist mit der Messspindel fest ver bunden.
Tang quay của thang số kết chặt với trục đo.
Gefügekennziffer (Bild 2). Sie bezeichnet das Verhältnis von Schleifkörnern, Bindung und Porenraum im Schleifkörper.
Chỉ số cấu trúc vật liệu (Hình 2) cho biết tỷ lệ của hạt mài, số kết nối và lỗ rỗng trong đĩa mài.
Das Teilsystem Getriebe ist über weitere Teilsysteme, wie z.B. Gelenkwelle, Achsgetriebe, Antriebswellen mit den Antriebsrädern verkettet.
Hệ thống con “hộp số” kết nối với các bánh xe dẫn động thông qua những hệ thống con khác như trục các đăng, bộ truyền lực chinh, các bán trục.
số kết, số cân đối