TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số kết

số kết

 
Từ điển phân tích kinh tế

số cân đối

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

số kết

balance

 
Từ điển phân tích kinh tế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Skalentrommel ist mit der Messspindel fest ver­ bunden.

Tang quay của thang số kết chặt với trục đo.

Gefügekennziffer (Bild 2). Sie bezeichnet das Verhältnis von Schleifkörnern, Bindung und Porenraum im Schleifkörper.

Chỉ số cấu trúc vật liệu (Hình 2) cho biết tỷ lệ của hạt mài, số kết nối và lỗ rỗng trong đĩa mài.

Das Teilsystem Getriebe ist über weitere Teilsysteme, wie z.B. Gelenkwelle, Achsgetriebe, Antriebswellen mit den Antriebsrädern verkettet.

Hệ thống con “hộp số” kết nối với các bánh xe dẫn động thông qua những hệ thống con khác như trục các đăng, bộ truyền lực chinh, các bán trục.

Từ điển phân tích kinh tế

balance

số kết, số cân đối