TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số liệu đo cao assumed ~ số liệu đã quy nhận

số liệu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tư liệu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

số liệu đo cao assumed ~ số liệu đã quy nhận

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

số liệu được thừa nhận available ~ có thể dùng được basic ~ số liệu cơ sở calculation ~ kết quả tính toán

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

số liệu tính toán climatic ~ số liệu khí hậu comparative ~ số liệu so sánh compass ~ số liệu địa bàn continental ~ số liệu lục địa descriptive ~ chú giải

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ghi chú empirical ~ số liệu kinh nghiệm field ~ số liệu thực địa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

số liệu chưa chỉnh lý reference ~ số liệu tham khảo relief ~ số liệu về địa hình road ~ tư liệu về đường sá sea level ~ số liệu mực chuẩn mặt biển sedimentary ~ số liệu trầm tích selected ~ số liệu đã chọn lọc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nội dung đã khái quát hóa của bản đồ size ~ số liệu cỡ survey ~ tài liệu khảo sát

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

số liệu đo cao assumed ~ số liệu đã quy nhận

data

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

data

số liệu, tư liệu, tài liệu ~ of sounding số liệu (đ o sâu, thăm dò sâu) ~ retrieval sự rút ra nhữ ng d ữ liệ u adjusted ~ số liệu đã được điều chỉnh aerial ~ tài liệu (ảnh) hàng không aeronautic(al) ~ tài liệu dẫn đường hàng không air ~ tài liệu hàng không airfield ~ tài liệu về sân bay altimetric ~ số liệu về mực cao, số liệu đo cao assumed ~ số liệu đã quy nhận, số liệu được thừa nhận available ~ (số liệu, tài liệu) có thể dùng được basic ~ số liệu cơ sở calculation ~ kết quả tính toán, số liệu tính toán climatic ~ số liệu khí hậu comparative ~ số liệu so sánh compass ~ số liệu địa bàn continental(geodetic) ~ số liệu (trắc địa) lục địa descriptive ~ chú giải, ghi chú (bản đồ) empirical ~ số liệu kinh nghiệm field ~ số liệu thực địa, số liệu ngoài trời fixed ~ số liệu xác định fragmentary ~ số liệu (rời rạc, phân tán) intensive ~ plot khu thu thập số liệu tập trung gauge ~ số liệu theo trạm đo (mực nước) geodetic ~ số liệu trắc địa given ~ tài liệu (gốc, đã cho) graphic ~ số liệu đồ thị gravimetry ~ số liệu trọng lực high-water ~ số liệu mực nước lớn horizontal(control) ~ số liệu khống chế mặt bằng hydrologic ~ số liệu thủy học hypsometric ~ số liệu đo mực cao (địa hình) initial geodetic ~ tài liệu trắc địa khởi đầu instrument ~ số liệu đo bằng máy intercontinental(geodetic) ~ số liệu trắc địa liên lục địa legend ~ số liệu chú giải (bản đồ) local ~ mực chuẩn khu vự longitude ~ kinh tuyến gốc lowest-low-water ~ hd. số liệu mực nước ròng thấp nhất low-water ~ hd. số liệu mực nước ròng map ~ số liệu bản đồ map source ~ số liệu gốc của bản đồ, nguồn tài liệu lập bản đồ marine ~ (số liệu, tài liệu) thủy văn biển mean low-water ~ hd. số liệu mực nước ròng trung bình meteorological ~ số liệu khí tượng mission ~ tài liệu chuyến bay (chuyên khảo sát) numerical ~ số liệu nutritional ~ tài liệu về(dinh dưỡng, nuôi dưỡng) observation ~ số liệu quan trắc opening ~ số liệu (gốc, mở đầu) overprinting ~ tài liệu in trên bản đồ position ~ tọa độ (của) điểm quantitative ~ số liệu định lượng radar ~ số liệu rađa raw ~ số liệu nguyên dạng, số liệu chưa chỉnh lý reference ~ số liệu tham khảo relief ~ số liệu về địa hình road ~ tư liệu về (mạng lưới) đường sá sea level ~ số liệu mực chuẩn mặt biển (theo trung bình nhiều năm) sedimentary ~ số liệu trầm tích selected ~ số liệu đã chọn lọc(để lập bản đồ); nội dung đã khái quát hóa của bản đồ size ~ số liệu cỡ (hạt) survey ~ tài liệu khảo sát; số liệu thăm dò tabular ~ số liệu ghi thành bảng technical ~ số liệu kỹ thuật tidal ~ số liệu thủy triều topographic ~ tư liệu về địa hình triangulation ~ số liệu đo tam giác velocity-survey ~ số liệu (theo dõi) tốc độ sóng vertical aerial ~ cơ sở khống chế độ cao