Việt
số phần
Anh
fraction
Sie sind nach fallenden Prozenten geordnet. Die Prozentangabe entfällt bei geringem Anteil.
Nếu hàm lượng của thành phần hợp kim nhỏ thì không cần ghi số phần trăm.
Die ganzen und die halben Millimeter werden auf der Skalenhülse, die Hundertstel werden auf der Skalen trommel abgelesen.
Phần nguyên và nửa milimet được đọc trên vỏ của thang số, phần trăm được đọc trên tang quay.
Hinter dem chemischen Zeichen des Metalls steht der Reinheitsgrad in Prozent, z.B. Al 99,99.
Sau ký hiệu hóa học của kim loại còn có thêm số phần trăm của độ tinh khiết, thí dụ Al 99,99.
Diese wird als Prozentwert, bezo gen auf den Messbereichsendwert, z.B. ± 0,5 % von 19,99 V angegeben.
Sai số này thường biểu diễn bằng số phần trăm so với trị số cuối cùng của thang đo, thí dụ ± 0,5 % của 19,99 V.
Anzahl von Teilchen X im Molekül der Wägeform A
Số phần tử X trong phân tử kết tủa A
fraction /điện lạnh/