Việt
số tuyệt đối
Anh
absolute
absolute number
Der absolute prozentuale Fehler würde bei einer Messspannung von 10 V ± 15%, bei einer Messspan nung von 100 V ±1,5 % betragen.
Phần trăm sai số tuyệt đối trong trường hợp đo trị số 10 V là ± 15 % và 100V là ± 1,5 %.
Betrag des arithmetischen Mittelwertes
Trị số tuyệt đối của trị số trung bình cộng
absolute Abweichung (absoluter Fehler) in der Messeinheit
Độ sai lệch tuyệt đối (sai số tuyệt đối) ở đơn vị đo
Absolutwert der Mindesttoleranz (nach Herstellerangaben oder aus zugehörigen Werkstoffnormen) in mm
Trị số tuyệt đối của dung sai nhỏ nhất (theo dữ liệu của nhà sản xuất hay theo tiêu chuẩn vật liệu tương ứng) [mm]
Der Betrag der gegebenen negativen Zahl wird wie eine positive Zahl gerundet (siehe oben), anschließend wird vor den gerundeten Betrag das Minuszeichen gesetzt.
Trị số (tuyệt đối) của một số âm sẽ được làm tròn như một số dương (xem trên), sau đó đặt dấu âm trước kết quả được làm tròn.