Việt
vị ngon
mùi thơm
số vị
Anh
flavor
flavour
Đức
Geschmack
Zahlen unter 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem negativen Exponenten, dessen Wert der Anzahl der Stellen entspricht, um die das Komma der Ausgangszahl nach rechts gerückt wurde.
Các số nhỏ hơn 1 có thể được viết thành các bội số của mười, với một số mũ âm bằng số vị trí mà dấu phẩy của số cho được dời sang phải
Zahlen über 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem positiven Exponenten, dessen Wert um 1 niedriger liegt, als die Zahl Stellen vor dem Komma besitzt
Các số lớn hơn 1 có thể được biểu thị bằng các bội số của lũy thừa mười, với một số mũ dương bằng số vị trí đứng trước dấu phẩy của số đó trừ bớt đi 1
Die erste Ziffer gibt die Zahl der Anschlüsse an und die zweite Ziffer die Zahl der Schaltstellungen.
Chữ số đầu tiên cho biết số cửa van (đầu nối), chữ số thứ hai cho biết số vị trí làm việc của van.
Sie erfolgt elektro-hydraulisch in Abhängigkeit von Wählhebel-, Fahrpedalstellung und Fahrgeschwindigkeit.
Điều khiển nhờ tác động điện-thủy lực tùy thuộc vào vị trí cần chuyển số, vị trí bàn đạp ga và tốc độ xe.
Er enthält den Steuerbus für Steuersignale, den Adressbus z.B. zum Ansprechen bestimmter Plätze im Speicher und den Datenbus auf dem Daten, Befehle und Adressen übertragen werden.
Bao gồm bus điều khiển truyền các tín hiệu điều khiển; bus địa chỉ để truy cập đến một số vị trí nhất định trong bộ nhớ; và bus dữ liệu truyền tải các dữ liệu, mệnh lệnh và địa chỉ.
Geschmack /m/CNT_PHẨM, VLHC_BẢN/
[EN] flavor (Mỹ), flavour (Anh)
[VI] vị ngon; mùi thơm; số vị