Việt
sổ địa chỉ
danh bạ địa chỉ
Anh
address book
Đức
Adressbuch
Wenn der Feierabend kommt und es Zeit ist, nach Hause zu gehen, schaut jeder in seinem Adressenverzeichnis nach, wo er wohnt.
Hễ tan sở, tới giờ về nhà thì ai nấy đều tìm trong sổ địa chỉ xem mình cư ngụ ở đâu.
Der Börsenmakler, der mit seinem Kurzzeitgedächtnis einige hervorragende Geschäfte getätigt hat, entnimmt seinem Verzeichnis, daß er in der Bundesgasse 89 wohnt.
Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.
When it is time to return home at the end of the day, each person consults his address book to learn where he lives.
The stockbroker, whose short-term memory of the market has produced some excellent investments, reads that he now lives at no. 89 Bundesgasse.
sổ địa chỉ, danh bạ địa chỉ
Adressbuch /das/
sổ địa chỉ;
address book /toán & tin/