TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sở dữ liệu

sở dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sở dữ liệu

 computer data base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf einer virtuellen Datenbasis, d.h. aus der zurückgelegten Wegstrecke, dem dabei verbrauchten Kraftstoff und dem dabei durchlaufenen Temperaturprofil des Öls ergibt sich ein Maß für den Verschleiß des Motoröls.

Cơ sở dữ liệu gián tiếp, là số đo chất lượng của dầu được tính từ quãng đường đã đi, số nhiên liệu đã tiêu thụ và biểu đồ nhiệt độ của dầu theo quãng đường.

Die Rechnungslegung erfolgt auf Basis der Kunden- und Fahrzeugdaten, der Daten aus dem Auftrag und den vom Monteur angegebenen Tätigkeiten bzw. verwendeten Ersatzteilen und Betriebsstoffen (Bild 4).

Hóa đơn được lập trên cơ sở dữ liệu xe và khách hàng, dữ liệu từ phiếu sửa chữa và các công việc được liệt kê từ kỹ thuật viên, cũng như các phụ tùng, vật liệu phụ khác đã được sử dụng (Hình 4).

Die Berechnung der verbleibenden Standzeit des Staub- und Pollenfilters erfolgt auf der Datenbasis von Außenlufttemperatursensor, Heizungsnutzung, Umlufteinstellung, Fahrgeschwindigkeit, Lüfterdrehzahl, Kilometerstand und Datum.

Việc tính thời gian còn sử dụng được của bộ lọc bụi và phấn hoa dựa trên cơ sở dữ liệu của cảm biến đo nhiệt độ bên ngoài, việc sử dụng máy sưởi, việc dùng quạt không khí, vận tốc chạy, tốc độ quay của quạt gió, số km và ngày tháng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie basiert auf den Angaben wichtiger Hersteller von Dichtungen.

Chúng dựa trên cơ sở dữ liệu của các nhà sản xuất chính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 computer data base

sở dữ liệu