Việt
dây kirn loại
sợi dây thép
Đức
Draht
Der Gürtel über der Karkasse ist so gefertigt, dass sich die Drähte oder Fasern kreuzen.
Vòng đai nằm trên lớp bố và được tạo ra bằng cách đan các sợi dây thép hay sợi aramit chéo vào nhau.
Bei dieser Bauart sind die 4 Nylon- oder Polyamidkarkassenlagen unter einem Winkel von etwa 45° diagonal aufeinander gelegt und um die Wulstdrähte aus Stahl gewickelt.
Ở loại này, 4 lớp bố bằng nylon hay polyamide được xếp chéo lên nhau dưới một góc khoảng 45° và quấn chung quanh các sợi dây thép mép lốp.
Draht /[dra:t], der; -[e]s, Drähte/
dây kirn loại; sợi dây thép;