TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sợi dây thép

dây kirn loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợi dây thép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sợi dây thép

Draht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Gürtel über der Karkasse ist so gefertigt, dass sich die Drähte oder Fasern kreuzen.

Vòng đai nằm trên lớp bố và được tạo ra bằng cách đan các sợi dây thép hay sợi aramit chéo vào nhau.

Bei dieser Bauart sind die 4 Nylon- oder Polyamidkarkassenlagen unter einem Winkel von etwa 45° diagonal aufeinander gelegt und um die Wulstdrähte aus Stahl gewickelt.

Ở loại này, 4 lớp bố bằng nylon hay polyamide được xếp chéo lên nhau dưới một góc khoảng 45° và quấn chung quanh các sợi dây thép mép lốp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Draht /[dra:t], der; -[e]s, Drähte/

dây kirn loại; sợi dây thép;