Việt
sợi gỗ
Anh
ceramic fiber
ceramic fibre
Đức
Holzfaser
Papierreibbeläge (Nasslaufpapier). Sie bestehen aus Holz- oder Baumwollfasern, Carbon- und Glasfasern, die durch Kunstharz miteinander verbunden sind.
Bố ma sát giấy (giấy chạy ướt) được chế tạo từ sợi bông hay sợi gỗ, sợi thủy tinh và sợi carbon kết nối với nhau bằng nhựa tổng hợp.
Man kann beispielsweise Thermoplaste mit Trägerwerkstoffen aus Holz- oder Textilfasern verbinden.
Thí dụ có thể kết nối nhựa nhiệt dẻo với các vật liệu nền từ các sợi gỗ hoặc sơ sợi.
Zur Herstellung von Hartfaserplatten wird Holz-faserbrei mit einer alkalischen 2 % ... 3 %-igenHarzlösung getränkt.
Để sản xuất các tấm sợi cứng, người ta cần sợi gỗ dạng bột nhão ngâm tẩm với dung dịch 2% đến 3% nhựa keo trong môi trường kiềm.
Holzfaser /f =, -n/
sợi gỗ; gỗ; Holz
ceramic fiber, ceramic fibre /điện lạnh/