Deshalb eignet sich dieses Verfahren auch fürLangfasern (Glasfaser, Kohlenstoff, Chemieund Naturfaser). |
vì thế phương pháp này cũng thích hợp đối với các loại sợi dài (sợi thủy tinh, sợi carbon, sợi hóa học và sợi thiên nhiên). |
Andere Verstärkungsfasern sind Naturfasern (Flachs, Hanf, Jute, Sisal, Baumwolle), synthetische Fasern (Polyamid), Metall-, Bor- und Keramikfasern. |
Các sợi gia cường khác gồm sợi thiên nhiên (lanh, gai, đay, sizan, bông vải), sợi tổng hợp (polyamid), sợi kim loại, sợi bor, sợi gốm. |
Nach der Vorbehandlung des Formwerkzeuges mit Trennmitteln werden die, der Bauteilgeometrie angepassten Zuschnitte der Verstärkungsmaterialien, wie Endlosmatten, Gewebe, Gelege und Bänder aus Glas-, Aramid-, Kohle- und Naturfasern, trocken in die geöffnete Form eingelegt. |
Sau khi khuôn đã được xử lý trước với chất trợ tháo khuôn, các vật liệu gia cường được cắt vừa vặn với dạng hình học của chi tiết như những tấm chiếu dài liên tục, vải dệt, vải lót thô và các dải băng bằng các loại sợi thủy tinh, sợi aramid, sợi carbon hay sợi thiên nhiên, được đặt khô ráo vào khuôn để mở. |