Việt
sợi vải
Anh
flax
Textilschnüre und Stahlbüchsen werden in Gummi einvulkanisiert.
Các sợi vải và bạc lót thép được lưu hóa trong cao su.
Mehrere Stahlbüchsen, z.B. 6, sind durch Textilschnüre so umschlungen, dass um jeweils zwei nebeneinander liegende Büchsen ein Wickelpaket verläuft.
Nhiều bạc lót thép, thí dụ 6, được quấn bằng sợi vải sao cho một gói cuộn chạy xung quanh mỗi hai bạc lót gần nhau.
Dabei wird Gummi in die Hohlräume zwischen den Fäden gedrückt.
Qua đó cao su được nén vào khe hở giữa các sợi vải.
Schlauchleitungen bestehen aus ölfestem Kunststoffen, die durch Textil- und Metallgewebe entsprechend dem Mindestdruck verstärkt sind.
Đường dẫn bằng ống mềm làm bằng nhựa chống dầu được gia cố với hàng dệt từ sợi vải và từ sợi kim loại tương ứng với áp suất tối thiểu.
Für das Herstellen von Papieren, Geweben und Vliesen, die später zu mehrlagigen Platten verpresst oder zusammenkaschiert werden, müssen die Kunstharze das Trägermaterial vollständig durchdringen.
Để sản xuất giấy, sợi vải dệt và vải không dệt để dán ép hoặc dán bồi lên nhau thành tấm nhiều lớp, nhựa phải thấm xuyên hoàn toàn băng nền.
flax /xây dựng/