Việt
sử dụng chung
Anh
common use
Es lässt sich allerdings nur relativ schwierig verarbeiten und wird überwiegend mit SBR für Pkw-Reifenmischungen verwendet.
Tuy nhiên, việc giac ông BR tương đối khó khăn vànó chủ yếu được sử dụng chung với SBR làm hỗn hợp lốp xe ô tô.
v Gemeinsame Nutzung von Sensoren.
Sử dụng chung các cảm biến
Wenn mehr als zwei Räder gebremst werden können, so dürfen gemeinsame Bremsflä- chen und gemeinsame mechanische Übertragungseinrichtungen benutzt werden.
Nếu hơn hai bánh xe có thể phanh được, hệ thống phanh được phép sử dụng chung bề mặt phanh và thiết bị truyền dẫn cơ học.
Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.
Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.
Beide Systeme nutzen gemeinsame Sensoren und Aktoren und besitzen häufig ein gemeinsames Steuergerät, wobei der Datenaustausch üblicherweise über einen CAN- Bus erfolgt.
Cả hai hệ thống này sử dụng chung các cảm biến và các cơ cấu tác động và thường có chung một bộ điều khiển, trong đó việc trao đổi dữ liệu thường được thực hiện thông qua CAN bus.
common use /toán & tin/