TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sử dụng chung

sử dụng chung

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sử dụng chung

common use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 common use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es lässt sich allerdings nur relativ schwierig verarbeiten und wird überwiegend mit SBR für Pkw-Reifenmischungen verwendet.

Tuy nhiên, việc giac ông BR tương đối khó khăn vànó chủ yếu được sử dụng chung với SBR làm hỗn hợp lốp xe ô tô.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gemeinsame Nutzung von Sensoren.

Sử dụng chung các cảm biến

Wenn mehr als zwei Räder gebremst werden können, so dürfen gemeinsame Bremsflä- chen und gemeinsame mechanische Übertragungseinrichtungen benutzt werden.

Nếu hơn hai bánh xe có thể phanh được, hệ thống phanh được phép sử dụng chung bề mặt phanh và thiết bị truyền dẫn cơ học.

Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.

Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.

Beide Systeme nutzen gemeinsame Sensoren und Aktoren und besitzen häufig ein gemeinsames Steuergerät, wobei der Datenaustausch üblicherweise über einen CAN- Bus erfolgt.

Cả hai hệ thống này sử dụng chung các cảm biến và các cơ cấu tác động và thường có chung một bộ điều khiển, trong đó việc trao đổi dữ liệu thường được thực hiện thông qua CAN bus.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

common use

sử dụng chung

 common use /toán & tin/

sử dụng chung