Việt
sử dụng lại
tái sử dụng
ỉái sử dụng.
Anh
reproducible methods
reuse
Đức
Wiederverwendung
Das Eingusssystem wird abgetrennt und als Kreislaufmaterial wieder verwendet.
Hệ thống dẫn được tách rời và được sử dụng lại như vật liệu tái chế liệu tái chế.
Alte, ausgebaute Sicherungsringe nicht mehr verwenden.
Không được sử dụng lại những vòng khóa cũ đã tháo ra.
Unter verlorener Form versteht man eine Gießform, die nach dem Gießen unbrauchbar geworden ist.
Khuôn hủy là khuôn đúc không thể sử dụng lại sau khi đúc xong.
Dadurch wird die Dehnschraube plastisch verformt und kann deshalb nicht wiederverwendet werden.
Vì thế bu lông bị biến dạng dẻo và không thể sử dụng lại.
Dieser Vorgang wird gespeichert und für nachfolgende Bremsungen wieder angewendet .
Quá trình này được lưu trữ và sử dụng lại cho các lần phanh kế tiếp.
Wiederverwendung /f =, -en/
sự] sử dụng lại, ỉái sử dụng.
tái sử dụng, sử dụng lại
reproducible methods, reuse /xây dựng;toán & tin;toán & tin/