TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sử dụng lại

sử dụng lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái sử dụng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ỉái sử dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sử dụng lại

 reproducible methods

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reuse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reuse

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sử dụng lại

Wiederverwendung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Eingusssystem wird abgetrennt und als Kreislaufmaterial wieder verwendet.

Hệ thống dẫn được tách rời và được sử dụng lại như vật liệu tái chế liệu tái chế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alte, ausgebaute Sicherungsringe nicht mehr verwenden.

Không được sử dụng lại những vòng khóa cũ đã tháo ra.

Unter verlorener Form versteht man eine Gießform, die nach dem Gießen unbrauchbar geworden ist.

Khuôn hủy là khuôn đúc không thể sử dụng lại sau khi đúc xong.

Dadurch wird die Dehnschraube plastisch verformt und kann deshalb nicht wiederverwendet werden.

Vì thế bu lông bị biến dạng dẻo và không thể sử dụng lại.

Dieser Vorgang wird gespeichert und für nachfolgende Bremsungen wieder angewendet .

Quá trình này được lưu trữ và sử dụng lại cho các lần phanh kế tiếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiederverwendung /f =, -en/

sự] sử dụng lại, ỉái sử dụng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

reuse

tái sử dụng, sử dụng lại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reproducible methods, reuse /xây dựng;toán & tin;toán & tin/

sử dụng lại