TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sử dụng quá tải

bắt làm quá sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng quá tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho chạy quá tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sử dụng quá tải

öberlassung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Materialermüdung und unvorhersehbare Belastungen sind die häufigsten Ursachen des technischen Versagens.

Sự yếu mòn của vật liệu và việc máy bị sử dụng quá tải không tiên liệu được là những nguyên nhân thông thường nhất của sai lầ'm kỹ thuật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir sind zurzeit mit Aufträgen überlastet

thời gian này chúng tôi đang quá tải vì các hợp đồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öberlassung /die; -, -én/

bắt làm quá sức; sử dụng quá tải; cho chạy quá tải;

thời gian này chúng tôi đang quá tải vì các hợp đồng. : wir sind zurzeit mit Aufträgen überlastet