Việt
bắt làm quá sức
sử dụng quá tải
cho chạy quá tải
Đức
öberlassung
Materialermüdung und unvorhersehbare Belastungen sind die häufigsten Ursachen des technischen Versagens.
Sự yếu mòn của vật liệu và việc máy bị sử dụng quá tải không tiên liệu được là những nguyên nhân thông thường nhất của sai lầ'm kỹ thuật.
wir sind zurzeit mit Aufträgen überlastet
thời gian này chúng tôi đang quá tải vì các hợp đồng.
öberlassung /die; -, -én/
bắt làm quá sức; sử dụng quá tải; cho chạy quá tải;
thời gian này chúng tôi đang quá tải vì các hợp đồng. : wir sind zurzeit mit Aufträgen überlastet