Việt
sửa chữa ô tô
Đức
~ Instandsetzung
Er bildet die Hauptschnittstelle zwischen den Kunden und der Werkstatt.
Là bộ phận kết nối chủ yếu giữa khách hàng và xưởng sửa chữa ô tô.
Feldstärkemessgeräte werden im Autohaus selten eingesetzt.
Trong những xưởng sửa chữa ô tô, máy đo cường độ trường ít khi được dùng.
Jeder Mitarbeiter sollte gründlich über die Produkte des Betriebs informiert sein, z.B. über neue Fahrzeugmodelle oder neue Serviceangebote eines Kfz-Betriebes.
Mỗi nhân viên cần được thông tin cơ bản về sản phẩm của doanh nghiệp, thí dụ như mẫu xe mới hoặc các dịch vụ mới của một cơ xưởng sửa chữa ô tô.
~ Instandsetzung /ỉ =, -en/
sự] sửa chữa ô tô [xe hơi]; ~ Instandsetzung