Việt
sự cháy tiếp
sự đốt vét
Sự cháy tiếp .
Anh
afterburning n.
afterburning
Durch Sekundärlufteinblasung werden HC- und CO-Schadstoffwerte beim Kaltstart und in der Warmlaufphase des Motors (l < 1) durch thermische Nachverbrennung vermindert.
Sự thổi không khí thứ cấp trong giai đoạn khởi động và chạy nóng động cơ (λ < 1) được dùng để giảm những chất độc hại HC và CO bằng sự cháy tiếp do nhiệt.
sự cháy tiếp, sự đốt vét
afterburning /cơ khí & công trình/
Sự cháy tiếp (ở pô).