Việt
sự dẻo hóa
Anh
plasticization
Đức
Plastifizierung
Das Plastifizieren des Kunststoffs an der Fügestelle (und damit nicht an der Kontaktfläche) wird durch das Heizen mit Impulsen erreicht.
Sự dẻo hóa của chất dẻo tại vị trí hàn(và do đó không ở bề mặt tiếp xúc) đạt đượcbằng xung nhiệt.
:: Die hochpräzise Kalandereinheit übernimmt im Idealfall lediglich den Formgebungsvorgang, d. h. die Plastifizierung des Kunststoffes sollte bereits weitgehend abgeschlossen sein.
:: Trong trường hợp lý tưởng, đơn vị cán láng với độ chính xác cao chỉ đảm nhận duy nhất quá trình định hình. Điều này nghĩa là sự dẻo hóa của chất dẻo gần như đã được hoàn tất.
Die wiederholte Dünnschichtauswalzung mit den Planetspindeln und die große wärmetauschende Oberfläche des extrem dünnwandigen Walzenzylinders gewährleisten eineoptimale Plastifizierung, Dispergierung undHomogenisierung.
Việccán lớp mỏng được lặp đi lặp lại nhiều lần bởi trục hành tinh, và bề mặt rộng trao đổi nhiệt của xi lanh trục cán có thành vỏ cực mỏng đảm bảo kết quả tối ưu cho sự dẻo hóa, phân tán nhỏ và đồng nhất hóa.
Plastifizierung /f/CNSX/
[EN] plasticization
[VI] sự dẻo hóa