TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự gián

sự gián

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hhđs. phép giãn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

sự gián

dilation

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es ist erlaubt, Winkelmaße ohne Unterbrechung der Maßlinie in Leselage des Schriftfeldes einzutragen (Bild 11).

Cho phép ghi kích thước các góc ở vị trí đọc mà không có sự gián đoạn của đường kích thước (Hình 11).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So winzig sind die Unterbrechungen, daß die Spalte zwischen den Abschnitten praktisch nicht wahrnehmbar sind.

Sự gián đoạn này quá ngắn ngủi khiến khoảng cách giữa các đoạn thời gian hầu như không cảm nhận được.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So tiny are the disconnections in time that the gaps between segments are practically imperceptible.

Sự gián đoạn này quá ngắn ngủi khiến khoảng cách giữa các đoạn thời gian hầu như không cảm nhận được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bewirkt die Unterbrechung des Kraftflusses.

Vị trí này tạo ra sự gián đoạn đường truyền lực.

Das Vorschaltgerät ist in der Lage, ein Abreißen des Lichtbogens der Gasentladungslampe beim Zünden und im Betrieb zu erkennen.

Chấn lưu có khả năng phát hiện sự gián đoạn hồ quang ở đèn phóng điện khí trong thời gian kích tạo hồ quang và khi vận hành.

Từ điển toán học Anh-Việt

dilation

sự gián, hhđs. phép giãn