TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự giảm thiểu

Sự giảm thiểu

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sụt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thoái hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự giảm đến mức tối thiểu

sự giảm đến mức tối thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giảm thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự giảm thiểu

Minimization

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

sự giảm thiểu

Minimierung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Abnahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruckgang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự giảm đến mức tối thiểu

Minimierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Bild 1, S. 526, ist erkennbar, dass breitere Reifen bei hohen Radlasten und Querbeschleunigungen große Seitenführungskräfte aufbauen und damit die Kurvensicherheit erhöhen, während bei Super-Niederquerschnittreifen, z.B. 165/80 R 13, sogar ein Abbau der Seitenführungskraft ab einer bestimmten Radlast eintritt.

Trong Hình 1, trang 526 có thể nhận thấy rằng lốp xe có chiều rộng lớn hơn sẽ tạo ra lực bám ngang lớn khi có tải trọng bánh xe và gia tốc ngang lớn. Qua đó tăng độ an toàn trong vòng cua, trong khi ở lốp tiết diện siêu thấp thí dụ như 165/80 R 13 từ một tải trọng của bánh xe nhất định thậm chí xảy ra sự giảm thiểu lực bám ngang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine merkliche Abnahme des Gewichts

sự sút cân rõ rệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/

(Pl ungebr ) sự giảm thiểu; sự giảm sút (Verminderung);

sự sút cân rõ rệt. : eine merkliche Abnahme des Gewichts

Ruckgang /der/

sự giảm; sự sụt giảm; sự thoái hóa; sự suy sút; sự giảm thiểu;

Minimierung /die; -, -en/

(bildungsspr ) sự giảm đến mức tối thiểu; sự giảm thiểu;

Từ điển môi trường Anh-Việt

Minimization

Sự giảm thiểu

A comprehensive program to minimize or eliminate wastes, usually applied to wastes at their point of origin. (See: waste minimization.)

Chương trình hỗn hợp nhằm giảm thiểu hoặc loại bỏ chất thải, thường được áp dụng cho chất thải tại điểm phát sinh. (Xem: giảm thiểu chất thải)

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Minimization

[DE] Minimierung

[VI] Sự giảm thiểu

[EN] A comprehensive program to minimize or eliminate wastes, usually applied to wastes at their point of origin. (See: waste minimization.)

[VI] Chương trình hỗn hợp nhằm giảm thiểu hoặc loại bỏ chất thải, thường được áp dụng cho chất thải tại điểm phát sinh. (Xem: giảm thiểu chất thải)