Việt
ưu việt
sự hơn hẳn
Đức
Menschenvorteil
In der letzten Zeit sind die Leute höflich, wenn sie ihr Brot bestellen.
Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.
These days people are polite when they order their bread.
Menschenvorteil /m- (e)s, -e/
ưu việt, sự hơn hẳn; -