Drawdown
[DE] Drawdown
[VI] Sự hạ thấp mực nước
[EN] 1. The drop in the water table or level of water in the ground when water is being pumped from a well. 2. The amount of water used from a tank or reservoir. 3. The drop in the water level of a tank or reservoir.
[VI] 1. Sự hạ mức nước ngầm hay hạ mức nước trong lòng đất khi nước được bơm từ giếng lên. 2. Lượng nước được sử dụng trong một bể hay hồ chứa. 3. Sự hạ mức nước trong bể hay hồ chứa.